Từ điển tên

Tên Hoa LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoa Lê

Hoa Lê là một cái tên mang ý nghĩa kép, kết hợp giữa vẻ ngoài xinh đẹp của loài hoa lê và sự tươi mát, trong lành của quả lê. Trong tiếng Hán, "hoa" có nghĩa là loài hoa, biểu tượng cho vẻ đẹp và sự thanh cao, trong khi "lê" có nghĩa là quả lê, tượng trưng cho sự tươi mát, ngọt ngào và thuần khiết. Sự kết hợp này tạo nên một cái tên vừa mềm mại, nữ tính vừa khỏe khoắn, trong sáng. Người sở hữu cái tên Hoa Lê thường được đánh giá là những người có tính cách dịu dàng, dịu dàng, nhưng đồng thời cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có tinh thần trách nhiệm cao. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoa tên Lê

Tên đệm Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Đệm "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoa Lê

Tên ghép với đệm Hoa

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Hoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Anh, Hoa Ban, Hoa Bảo, Hoa Duyên, Hoa Đào, Hoa Quỳnh, Hoa Hồng, Hoa Phượng, Hoa Mai,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hạnh Lê, Xuân Lê, Huỳnh Lê, Phương Lê, Đan Lê, Ngọc Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoa Lê Đang tăng dần

Tên Hoa Lê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoa Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoa Lê

Giới tính

Tên Hoa Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoa Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoa kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoa và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoa Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoa Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoa Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoa Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoa Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoa Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoa Lê có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoa Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoa là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoa Lê cần xác định rõ ràng đệm Hoa và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoa Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoa Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoa Lê sang thần số học
HOA LÊ
615
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoa Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hoa Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𢯘黎
  • 𢯘 - ba hoa
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 𢯘梨
  • 𢯘 - ba hoa
  • 梨 - quả lê
Celia 樺𠠍
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
  • 𠠍 - kéo lê
Paulette 𢯘蔾
  • 𢯘 - ba hoa
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 𢯘犂
  • 𢯘 - ba hoa
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Eugenia 譁𠠍
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 𢯘藜
  • 𢯘 - ba hoa
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Corrine 華𠠍
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 𢯘犁
  • 𢯘 - ba hoa
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 𢯘棃
  • 𢯘 - ba hoa
  • 棃 - quả lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoa Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoa Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoa Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoa Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu