Từ điển tên

Tên Hương ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Thục

Hương: Hương hoa, hương thơm dịu nhẹ, tượng trưng cho sự nữ tính, dịu dàng và quyến rũ.- Thục: Thuần thục, chín chắn, chỉ người phụ nữ đoan trang, đức hạnh và đảm đang. Kết hợp lại, Hương Thục mang ý nghĩa một người phụ nữ dịu dàng, nữ tính, đoan trang, đức hạnh, đảm đang và có sức hấp dẫn riêng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Thục

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hương Thục

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Huỳnh, Hương Nhị, Hương Quê, Hương Thao, Hương Biển, Hương Huế, Hương Phú, Hương Hương, Hương Châu,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Thục, Thanh Thục, Phước Thục, Liên Thục, Tố Thục, Hà Thục, Thái Thục, Gia Thục, Như Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Thục

Giới tính

Tên Hương Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Thục có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Thục cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Thục sang thần số học
HƯƠNG THC
363
857283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Thục

Tên tiếng Anh cho tên Hương Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香熟
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Hilda 香赎
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 乡俶
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 乡淑
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 香贖
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 香蜀
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 蜀 - nước Thục
Belle 乡熟
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Alpha 乡塾
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 塾 - tư thục
Arrie 乡孰
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
Fronie 鄕蜀
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 蜀 - nước Thục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu