Từ điển tên

Tên Hà ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thục

Hà: Sông ngòi, dòng sông, nơi có nước thường xuyên chảy, tượng trưng cho sự bền bỉ, dẻo dai, mềm mại. Thục: Đẹp đẽ, đoan trang, chỉ người phụ nữ có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng, đoan chính, nết na.Ý nghĩa tổng thể: Tên Hà Thục mang ý nghĩa người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, nết na, bền bỉ, dẻo dai. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thục

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Thục

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Xinh, Hà Cúc, Hà Thùy, Hà Hoa, Hà Chuyên, Hà Lưu, Hà Vin, Hà Hà, Hà Dinh,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Thục, Liên Thục, Phước Thục, Thanh Thục, Đông Thục, Thái Thục, Gia Thục, Như Thục, Nhi Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thục

Giới tính

Tên Hà Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thục có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thục cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thục sang thần số học
HÀ THC
13
8283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thục

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷赎
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 遐赎
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adrianna 遐淑
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Sasha 霞赎
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 蚵俶
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 蚵淑
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 遐贖
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Elvira 蝦熟
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Aniya 河淑
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Ester 遐蜀
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 蜀 - nước Thục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu