Từ điển tên

Tên Liên ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Thục

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Thục.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Thục

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Liên Thục

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Hạnh, Liên Linh, Liên Hỉ, Liên Hiệp, Liên Sen, Liên Hải, Liên Thoa, Liên Bình, Liên Đài,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phước Thục, Thanh Thục, Đông Thục, Hương Thục, Tố Thục, Hà Thục, Thái Thục, Gia Thục, Như Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Thục

Giới tính

Tên Liên Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Thục có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Thục cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Thục sang thần số học
LIÊN THC
953
35283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Thục

Tên tiếng Anh cho tên Liên Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连淑
  • 连 - liên miên
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Molly 莲赎
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 𧐖赎
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Adele 𧐖俶
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
Adalynn 𧐖淑
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Goldie 𧐖贖
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
Ester 𧐖蜀
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 蜀 - nước Thục
Belle 𧐖熟
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
Alpha 𧐖塾
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 塾 - tư thục
Arrie 𧐖孰
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu