Ý nghĩa tên Gia Thục
Ý nghĩa đệm Gia tên Thục
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Các tên liên quan với Gia Thục
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gia Uyển, Gia Hà, Gia Gi, Gia Thơ, Gia Liễu, Gia Mân, Gia Chi, Gia Bội, Gia Huyền,
Đệm ghép với tên Thục
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thái Thục, Hà Thục, Tố Thục, Liên Thục, Phước Thục, Như Thục, Nhi Thục, Hạnh Thục, Huyền Thục,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gia Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Thục
Giới tính
Tên Gia Thục thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Tên Gia Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Thục trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Thục bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Thục có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Thục có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Thục trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Thục là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Thục cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Thục trong thần số học
G | I | A | T | H | Ụ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 3 | |||||
7 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Thục
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shannon | 伽赎 |
|
Rosa | 爷赎 |
|
Alma | 茄淑 |
|
Lillie | 椰赎 |
|
Viola | 𬷬赎 |
|
Myrtle | 爺赎 |
|
Velma | 镓赎 |
|
Hilda | 茄赎 |
|
Ramona | 加赎 |
|
Janelle | 嘉赎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả