Từ điển tên

Tên Gia ThụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Thục

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Thục.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Thục

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Gia Thục

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Uyển, Gia Hà, Gia Gi, Gia Thơ, Gia Liễu, Gia Mân, Gia Chi, Gia Bội, Gia Huyền,

Đệm ghép với tên Thục

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thục, Hà Thục, Tố Thục, Liên Thục, Phước Thục, Như Thục, Nhi Thục, Hạnh Thục, Huyền Thục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Thục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Thục

Giới tính

Tên Gia Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Thục có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Thục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Thục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Thục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Thục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Thục có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Thục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Thục là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Thục cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Thục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Thục trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Thục sang thần số học
GIA THC
913
7283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Gia Thục

Tên tiếng Anh cho tên Gia Thục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽赎
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Rosa 爷赎
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Alma 茄淑
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
Lillie 椰赎
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Viola 𬷬赎
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Myrtle 爺赎
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Velma 镓赎
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Hilda 茄赎
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Ramona 加赎
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
Janelle 嘉赎
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Thục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu