Từ điển tên

Tên Hữu CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Công

Tên Hữu Công mang ý nghĩa chỉ người có công đức, sở hữu phẩm chất tốt đẹp, luôn nỗ lực và thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên này còn hàm ý về sự may mắn, thịnh vượng và bình an. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Công

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hữu Công

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bảo, Hữu Bổn, Hữu Tú, Hữu Anh, Hữu An, Hữu Kiên,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Ngọc Công, Tiến Công, Thế Công, Đình Công, Đức Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Công Đang tăng dần

Tên Hữu Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hữu Công phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hữu Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.03%
2 Hải Dương 0.02%
3 Nam Định 0.02%
4 Hà Tĩnh 0.02%
5 Quảng Trị 0.02%
Bản đồ phân bố tên Hữu Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Công

Giới tính

Tên Hữu Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hữu Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Công có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Công cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Công sang thần số học
HU CÔNG
336
8357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Công

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 铕功
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 铕䲲
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 铕攻
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 铕蚣
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 铕䲨
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu