Từ điển tên

Tên Huy HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Hạ

Huy Hạ có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Hạ

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huy Hạ

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Bang, Huy Chú, Huy Dân, Huy Diễn, Huy Đình, Huy Đổng, Huy Giám, Huy Lịch, Huy Ngân,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Hạ, Ánh Hạ, Âu Hạ, Chi Hạ, Cơ Hạ, Cúc Hạ, Diệp Hạ, Đinh Hạ, Dương Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Hạ

Giới tính

Tên Huy Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Hạ có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Hạ cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Hạ sang thần số học
HUY H
371
88

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Huy Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉贺
  • 辉 - huy hoàng
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Angeline 麾贺
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Mavis 撝贺
  • 撝 - cho vời
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Loraine 挥贺
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Lorine 揮贺
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Alene 輝贺
  • 輝 - huy hoàng
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Hortense 㧑贺
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Zula 眭贺
  • 眭 - mắt lồi
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jettie 徽贺
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Rossie 暉贺
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu