Từ điển tên

Tên Huyền LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Lệ

Huyền Lệ mang ý nghĩa sâu sắc, là sự kết hợp giữa hai chữ "Huyền" và "Lệ". "Huyền" là ẩn chứa, bí ẩn, sâu sắc, gợi lên sự huyền bí, kỳ lạ. "Lệ" tượng trưng cho sắc đẹp, sự trong sáng, vẻ đẹp thanh khiết. Tổng thể, Huyền Lệ thể hiện một cô gái có vẻ đẹp bí ẩn, cuốn hút, ẩn chứa nhiều điều mới lạ và hấp dẫn. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Lệ

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Huyền Lệ

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Vui, Huyền Đăng, Huyền Hân, Huyền Tuyên, Huyền Gia, Huyền Sa, Huyền Hoa, Huyền Huyền, Huyền Mây,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhất Lệ, Tuyết Lệ, Anh Lệ, Diệp Lệ, Hoa Lệ, Tố Lệ, Phương Lệ, Hương Lệ, Ái Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Lệ

Giới tính

Tên Huyền Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Lệ có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Lệ cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Lệ sang thần số học
HUYN L
3755
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 玄丽
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 痃棣
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 棣 - nô lệ
Fatima 玄𤻤
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 玄儷
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 痃隷
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 舷癘
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 痃厲
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 玄茘
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 舷隸
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosita 舷疠
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 疠 - lệ (ôn dịch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu