Từ điển tên

Tên Kha HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Hồng

Theo nghĩa Hán - Việt "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công. "Hồng Kha": ý nghĩa tên thể hiện sự nho nhã, duyên dáng nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ, có bản lĩnh. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Hồng

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kha Hồng

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Mẫn, Kha Mỹ, Kha Ngân, Kha Nhân, Kha Dương, Kha Lý, Kha Liêm, Kha Nguyên, Kha Nhi,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khá Hồng, Khanh Hồng, Khuyên Hồng, Lạc Hồng, Liêm Hồng, Liên Hồng, Linh Hồng, Lô Hồng, Tuyên Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Hồng

Giới tính

Tên Kha Hồng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Hồng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Hồng cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Hồng sang thần số học
KHA HNG
16
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Kha Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴鸿
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 鸿 - chim hồng
Myrna 柯鸿
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 鸿 - chim hồng
Kenya 珂鸿
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 鸿 - chim hồng
Tamika 𬦡鸿
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鸿 - chim hồng
Cristal 坷鸿
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 鸿 - chim hồng
Sheree 哥鸿
  • 哥 - đại ca
  • 鸿 - chim hồng
Lashawn 舸鸿
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 鸿 - chim hồng
Tera 軻鸿
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 鸿 - chim hồng
Karmen 牁鸿
  • 牁 - xem ca
  • 鸿 - chim hồng
Sharla 訶鸿
  • 訶 - cười ha hả
  • 鸿 - chim hồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu