Từ điển tên

Tên Kha LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Lý

Kha Lý là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tích cực. Tên Kha Lý có nghĩa là "người mạnh mẽ và thông minh". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và bản lĩnh. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Kha Lý cũng là những người thông minh, sáng dạ và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ luôn tò mò và ham học hỏi, luôn tìm tòi và khám phá những điều mới mẻ. Bên cạnh đó, Kha Lý còn là những người có trái tim nhân hậu và giàu lòng trắc ẩn. Họ luôn quan tâm đến người khác, sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Kha Lý cũng là những người trung thành và đáng tin cậy. Họ luôn giữ lời hứa và luôn cố gắng hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Lý

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kha Lý

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Liêm, Kha Nguyên, Kha Nhi, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Thi, Kha Ni, Kha Nhã,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Lý, Đàm Lý, Chi Lý, Tấn Lý, Thi Lý, Bạch Lý, Trúc Lý, Phụ Lý, Bách Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Lý

Giới tính

Tên Kha Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Lý có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Lý cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Lý sang thần số học
KHA LÝ
17
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Lý

Tên tiếng Anh cho tên Kha Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴鲤
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Myrna 柯鲤
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Kenya 珂鲤
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Tamika 𬦡鲤
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Cristal 坷鲤
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Sheree 哥鲤
  • 哥 - đại ca
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Lashawn 舸鲤
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Tera 軻鲤
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Karmen 牁鲤
  • 牁 - xem ca
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Sharla 訶鲤
  • 訶 - cười ha hả
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu