Từ điển tên

Tên Kha DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Dương

Kha Dương là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc về sự mạnh mẽ, cứng rắn và thành công. Tên Kha Dương được ghép từ hai chữ Hán: "Kha" có nghĩa là cứng rắn, vững chãi như đá, còn "Dương" nghĩa là mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, sức sống và thành công. Vì vậy, tên Kha Dương thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến mục tiêu và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Dương

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kha Dương

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Lý, Kha Liêm, Kha Nguyên, Kha Nhi, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Thi, Kha Ni,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quảng Dương, Chính Dương, Đỗ Dương, Tử Dương, Ninh Dương, Hồ Dương, Nguyệt Dương, Hiến Dương, Biểu Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Dương

Giới tính

Tên Kha Dương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Dương có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Dương cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Dương sang thần số học
KHA DƯƠNG
136
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Dương

Tên tiếng Anh cho tên Kha Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴𠃓
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Myrna 柯𠃓
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Kenya 珂𠃓
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Tamika 𬦡𠃓
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Cristal 坷𠃓
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Sheree 哥𠃓
  • 哥 - đại ca
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Lashawn 舸𠃓
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Tera 軻𠃓
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Karmen 牁𠃓
  • 牁 - xem ca
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Sharla 訶𠃓
  • 訶 - cười ha hả
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu