Từ điển tên

Tên Khải ÂuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Âu

"Khải" ý chỉ mở đầu, dẫn đường, bắt đầu, sự thắng lợi. Tên "Âu" thường dùng chỉ người chuộng lối sống tự do, tung hoành bốn bể. Tên gọi "Khải Âu" đặt cho con mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Âu

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Âu

"Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khải Âu

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Chi, Khải Đức, Khải Giang, Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng,

Đệm ghép với tên Âu

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Âu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Âu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Âu, Mị Âu, Ngọc Âu, Nguyên Âu, Tấn Âu, Việt Âu, Xuân Âu, Tất Âu, Trọng Âu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Âu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Âu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Âu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Âu

Giới tính

Tên Khải Âu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Âu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Âu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Âu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Âu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Âu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Âu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Âu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Âu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Âu có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Âu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Âu là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Âu cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Âu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Âu trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Âu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Âu sang thần số học
KHI ÂU
1913
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Âu

Tên tiếng Anh cho tên Khải Âu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𤮥
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𤮥 - cái âu
Josephine 凯𤮥
  • 凯 - khải hoàn
  • 𤮥 - cái âu
Augustine 垲𤮥
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𤮥 - cái âu
Beryl 塏𤮥
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𤮥 - cái âu
Dortha 揩𤮥
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𤮥 - cái âu
Alvie 凱𤮥
  • 凱 - ngai vàng
  • 𤮥 - cái âu
Ethelene 铠𤮥
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𤮥 - cái âu
Ammie 剀𤮥
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𤮥 - cái âu
Elene 鎧𤮥
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𤮥 - cái âu
Arnell 啓𤮥
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𤮥 - cái âu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Âu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Âu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Âu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Âu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu