Từ điển tên

Tên Khải ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Thư

Khải: Mở ra, tỏ rõ. Chỉ sự minh bạch, rõ ràng.- Thư: Văn bản, sách vở. Chỉ tri thức, học vấn. Khi ghép lại, Khải Thư mang ý nghĩa về một người có kiến thức uyên bác, thông tuệ, có khả năng diễn giải và truyền tải thông tin một cách rõ ràng, dễ hiểu. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Thư

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Thư

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vân, Khải Oanh, Khải Uyên, Khải Trân, Khải Hà, Khải Tú,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Thư, Nguyệt Thư, Lam Thư, Thái Thư, Bé Thư, Quế Thư, Thương Thư, Tố Thư, Thiện Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thư

Giới tính

Tên Khải Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thư có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thư cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Thư sang thần số học
KHI THƯ
193
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Thư

Tên tiếng Anh cho tên Khải Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯龃
  • 凯 - khải hoàn
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 闓舒
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 闓蛆
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 闓攄
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 塏齟
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Beryl 塏雎
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Kelsi 闓雌
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 垲雎
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Dortha 揩龃
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Chyna 恺龃
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu