Ý nghĩa tên Kiến Quốc
Tên Kiến Quốc mang hàm ý về một người có hoài bão xây dựng và phát triển đất nước, đóng góp vào sự thịnh vượng và hùng cường của quốc gia. Đây là một cái tên thể hiện tinh thần yêu nước và khao khát cống hiến cho Tổ quốc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Quốc
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Kiến Quốc
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Vinh, Kiến Thức, Kiến Nam, Kiến Thiết, Kiến Hào,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ái Quốc, An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Đình Quốc, Phú Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiến Quốc Đang giảm dần
Tên Kiến Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiến Quốc phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Nam Định | 0.01% |
4 | Tiền Giang | 0.01% |
5 | Đà Nẵng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Quốc
Giới tính
Tên Kiến Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Kiến Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiến Quốc
- Động từ: (Từ cũ) xây dựng đất nước
- kháng chiến kiến quốc
Tên Kiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Quốc bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Quốc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Quốc cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Quốc trong thần số học
K | I | Ế | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | |||||
2 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.