Ý nghĩa tên Kiến Trung
Kiến : trong từ Kiến Quốc Trung : trong từ Trung Thành,Trung Thực Kiến Trung: Trung Thành với việc Kiến Quốc, xây dựng đất nước, xây dựng tổ quốc. Từ này mang ý nghĩa to lớn của những bậc vĩ nhân trong việc dựng nước và giữ nước. Người viết Me.nguyễn
Ý nghĩa đệm Kiến tên Trung
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Kiến Trung
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Hòa, Kiến Vy, Kiến Sơn, Kiến Thức,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tạ Trung, Mậu Trung, Hiệp Trung, Tân Trung, Đoàn Trung, Trịnh Trung, Phùng Trung, Vĩ Trung, Tài Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Trung
Giới tính
Tên Kiến Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kiến Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Trung bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Trung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Trung cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Trung trong thần số học
K | I | Ế | N | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||||
2 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.