Từ điển tên

Tên Kiến TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Trung

Kiến : trong từ Kiến Quốc Trung : trong từ Trung Thành,Trung Thực Kiến Trung: Trung Thành với việc Kiến Quốc, xây dựng đất nước, xây dựng tổ quốc. Từ này mang ý nghĩa to lớn của những bậc vĩ nhân trong việc dựng nước và giữ nước. Người viết Me.nguyễn

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Trung

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiến Trung

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Thịnh, Kiến Hòa, Kiến Vy, Kiến Sơn, Kiến Thức,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tạ Trung, Mậu Trung, Hiệp Trung, Tân Trung, Đoàn Trung, Trịnh Trung, Phùng Trung, Vĩ Trung, Tài Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Trung

Giới tính

Tên Kiến Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Trung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Trung cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Trung sang thần số học
KIN TRUNG
953
252957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu