Ý nghĩa tên Kiến Thức
Kiến là loài động vật nhỏ bé nhưng rất thông minh, chăm chỉ, kiên trì. Thức là tri thức, là hiểu biết về thế giới xung quanh. Tên "Kiến Thức" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người thông minh, ham học hỏi, luôn tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Con sẽ là người có tri thức, có hiểu biết sâu rộng và có thể đóng góp cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Thức
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Thức
Theo nghĩa tiếng Hán, "Thức" được hiểu là tri thức, có nghĩa là sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. Nói đến những người có học thức, sống có phép tắc, khuôn mẫu.
Các tên liên quan với Kiến Thức
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kiến Nghĩa, Kiến Quỳnh, Kiến Khánh, Kiến Bách, Kiến Sơn, Kiến Siêu, Kiến Đạt, Kiến Quang, Kiến Nam,
Đệm ghép với tên Thức
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Thức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tâm Thức, Đắc Thức, Tiến Thức, Trung Thức, Phú Thức, Cao Thức, Đức Thức, Ý Thức, Huy Thức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Thức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Thức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Thức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Thức
Giới tính
Tên Kiến Thức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Thức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Thức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Thức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Thức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Thức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ứ
-
-
c
-
Kiến Thức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiến Thức
- Danh từ: những điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập (nói tổng quát)
- truyền thụ kiến thức
- kiến thức địa lí
- Đồng nghĩa: tri thức
Tên Kiến Thức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Thức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Thức bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Thức có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Thức có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Thức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Thức là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Thức cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Thức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Thức trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Thức trong thần số học
K | I | Ế | N | T | H | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.