Từ điển tên

Tên Kiều ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Chi

Kiều là cao lớn, dựng lên. Kiều Chi ví như chiếc cầu nối đẹp đẽ, hoàn mỹ, ngụ ý con cái là sự nối kết đẹp đẽ, hạnh phước. Sửa bởi Từ điển tên

181 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Chi

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kiều Chi

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Na, Kiều Sa, Kiều Tâm, Kiều Thúy, Kiều Trúc, Kiều Minh, Kiều Mỵ, Kiều Thi, Kiều Ngọc,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Uyển Chi, Hải Chi, Tuyết Chi, Hoài Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Chi

Giới tính

Tên Kiều Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Chi có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Chi cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Chi sang thần số học
KIU CHI
9539
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Chi

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔之
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 蕎支
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 支 - chi ly
Amaya 翘之
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 翘枝
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Imogene 荞枝
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Kaia 娇枝
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nelle 嬌胝
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Jeane 荞卮
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Mallie 喬枝
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Creola 僑枝
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu