Từ điển tên

Tên Kim ĐínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Đính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Đính.

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Đính

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Đính

Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Đính

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Luân, Kim Mến, Kim Chúc, Kim Pha,

Đệm ghép với tên Đính

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Đính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Đính, Thị Đính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Đính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Đính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Đính

Giới tính

Tên Kim Đính thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Đính có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Đính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Đính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Đính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Đính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Đính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Đính có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Đính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Đính là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Đính cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Đính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Đính trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Đính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Đính sang thần số học
KIM ĐÍNH
99
24458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Đính

Tên tiếng Anh cho tên Kim Đính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金饤
  • 金 - dap găm
  • 饤 - khảo đính
Maia 今碇
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 碇 - khởi đính (nhổ neo)
Selma 針饤
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 饤 - khảo đính
Marianna 今订
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 订 - đính chính; đính hôn
Jaida 今椗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 椗 - khởi đính (nhổ neo)
Antionette 今钉
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 钉 - đinh ba, đầu đinh, đóng đinh
Verda 钅饤
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 饤 - khảo đính
Oleta 釒饤
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 饤 - khảo đính
Niya 今饤
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 饤 - khảo đính
Miyah 今飣
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 飣 - khảo đính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Đính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Đính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Đính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Đính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu