Ý nghĩa tên Kim Lịch
Tên Kim Lịch mang ý nghĩa là người có tâm trí sáng suốt, hành động nhanh nhẹn. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ trí thông minh, sự nhanh trí và bản lĩnh vượt qua mọi khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Lịch
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Kim Lịch
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Thụy, Kim Xinh, Kim Uyển, Kim Tươi, Kim Đô, Kim Nhanh,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lịch
Giới tính
Tên Kim Lịch thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Kim Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lịch bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lịch có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lịch cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Lịch trong thần số học
K | I | M | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 4 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金𩽏 |
|
Alisa | 今𩽏 |
|
Paola | 釒𤃝 |
|
Emely | 今礫 |
|
Selma | 針𩽏 |
|
Joselyn | 今栃 |
|
Magdalena | 今靂 |
|
Yaretzi | 钅厤 |
|
Jaelynn | 今藶 |
|
Zaniyah | 钅櫟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả