Từ điển tên

Tên Kim LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Ly

Kim là vàng. Kim Ly là bông hoa ly bé nhỏ bằng vàng. Sửa bởi Từ điển tên

205 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Ly

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Ly

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Diệu, Kim Thy, Kim Tuyết, Kim Hường,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Vân Ly, Hoàng Ly, Quỳnh Ly, Hoài Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Ly Đang tăng dần

Tên Kim Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Ly phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Bình Định 0.03%
3 Quảng Ngãi 0.03%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Gia Lai 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Ly

Giới tính

Tên Kim Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Ly có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Ly cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Ly sang thần số học
KIM LY
97
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Ly

Tên tiếng Anh cho tên Kim Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鹂
  • 金 - dap găm
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 針罹
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Alisa 今漓
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 漓 - xanh lè
Cherie 今厘
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 今骊
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 骊 - li (ngựa ô)
Selma 針鹂
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 今籬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 今嫠
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 針縭
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Verda 钅鹂
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu