Ý nghĩa tên Kim Quốc
Tên "Kim Quốc" có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ:Khi kết hợp lại, "Kim Quốc" mang ý nghĩa là một người giàu có, thành đạt, có lòng yêu nước sâu sắc, luôn hướng về quê hương và dân tộc. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Quốc
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Kim Quốc
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kim Bảng, Kim Đại, Kim Lâm, Kim Mẫn, Kim Tín, Kim Cường, Kim Dũng, Kim Quang, Kim Tuấn,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Đại Quốc, Thế Quốc, Tiến Quốc, Chí Quốc, Vương Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Quốc
Giới tính
Tên Kim Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Kim Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Quốc bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Quốc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Quốc cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Quốc trong thần số học
K | I | M | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.