Ý nghĩa tên Kim Tính
Kim Tính là tên đẹp và ý nghĩa dành cho cả bé trai và bé gái. Tên gọi này mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp, tượng trưng cho sự tinh túy, trong sáng, bền bỉ và giá trị. Tên Kim Tính còn thể hiện sự mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống thành công, rạng rỡ, toả sáng như kim loại quý trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Tính
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Kim Tính
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Xuyên, Kim Em, Kim Quế, Kim Viên,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tường Tính, Duyên Tính, Kỳ Tính, Đang Tính, Chung Tính, Thị Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tính
Giới tính
Tên Kim Tính thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kim Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tính bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tính cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Tính trong thần số học
K | I | M | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelly | 針姓 |
|
Verda | 钅姓 |
|
Vennie | 鈐姓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả