Từ điển tên

Tên Kim TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Trang

"Kim" có nghĩa là vàng, biểu tượng cho sự quý giá, sang trọng, sung túc và trường tồn. "Trang" có nghĩa là trang sức, đồ trang trí, thể hiện mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh tao, quý phái. Tên "Kim Trang" mang ý nghĩa mong muốn con gái có vẻ đẹp quý phái, sang trọng, rạng rỡ, đồng thời có tâm hồn thanh tao, vững vàng và một cuộc sống sung túc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Trang

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Trang

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Đan, Kim Ánh, Kim Hoa, Kim Hương, Kim Thảo,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Thiên Trang, Hồng Trang, Linh Trang, Thảo Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Trang Đang tăng dần

Tên Kim Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Trang phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.05%
2 Đồng Nai 0.04%
3 Khánh Hòa 0.04%
4 Phú Yên 0.04%
5 Kon Tum 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kim Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Trang

Giới tính

Tên Kim Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Trang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Trang cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Trang sang thần số học
KIM TRANG
91
242957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Trang

Tên tiếng Anh cho tên Kim Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金裝
  • 金 - dap găm
  • 裝 - quân trang, trang sức
Marisol 今榔
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 榔 - khoai lang
Shayla 針庄
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 今欗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Selma 針荘
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Raina 釒樁
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 今粧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Verda 钅裝
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 裝 - quân trang, trang sức
Oleta 釒荘
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Laniya 今妆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu