Từ điển tên

Tên Lạc TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lạc Trà.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Trà

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lạc Trà

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Nhi, Lạc Tiên, Lạc Yên, Lạc Khoa, Lạc Hưng, Lạc Khanh, Lạc Tới, Lạc Dũng, Lạc Khôi,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Trà, Hữu Trà, Tất Trà, Sỹ Trà, Việt Trà, Châu Trà, Thủy Trà, Ánh Trà, Bùi Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Trà

Giới tính

Tên Lạc Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lạc Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Trà có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Trà cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Trà sang thần số học
LC TRÀ
11
3329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Trà

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐茶
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ida 洛茶
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 茶 - nước chè, chè chén
Kayley 落茶
  • 落 - nhớn nhác
  • 茶 - nước chè, chè chén
Codi 絡茶
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Leighann 貉茶
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Porsche 鴼茶
  • 鴼 - chim lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Tamekia 鉻茶
  • 鉻 - lục lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Latashia 咯茶
  • 咯 - lách cách
  • 茶 - nước chè, chè chén
Frederica 荦茶
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 茶 - nước chè, chè chén
Porcha 駱茶
  • 駱 - lạc đà
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu