Từ điển tên

Tên Lạc TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lạc Tiên.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Tiên

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lạc Tiên

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Yên, Lạc Khoa, Lạc Nhi, Lạc Trà, Lạc Hưng, Lạc Khanh, Lạc Tới, Lạc Dũng, Lạc Khôi,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Đăng Tiên, Cảnh Tiên, Bội Tiên, Thái Tiên, Trường Tiên, Phi Tiên, Tam Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Tiên

Giới tính

Tên Lạc Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lạc Tiên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lạc Tiên

Tên Lạc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Tiên có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Tiên sang thần số học
LC TIÊN
195
3325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐鲜
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Ida 洛鲜
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Kayley 落鲜
  • 落 - nhớn nhác
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Codi 絡鲜
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Leighann 貉鲜
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Porsche 鴼鲜
  • 鴼 - chim lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Tamekia 鉻鲜
  • 鉻 - lục lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Latashia 咯鲜
  • 咯 - lách cách
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Frederica 荦鲜
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Porcha 駱鲜
  • 駱 - lạc đà
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu