Từ điển tên

Tên Lam NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Nhi

Lam Nhi trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "người con gái có vẻ đẹp trong sáng, thánh thiện như đài sen xanh giữa vùng nước trong". Tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, thuần khiết và luôn đem lại cảm giác bình yên cho những người xung quanh. Họ được ví như những đóa sen thanh cao, dù lớn lên trong hoàn cảnh nào cũng luôn giữ được phẩm chất tốt đẹp và tỏa hương thơm ngát. Sửa bởi Từ điển tên

124 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Nhi

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lam Nhi

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Ngân, Lam Trúc, Lam Yên, Lam Hằng, Lam Khanh, Lam Trà, Lam Thảo, Lam Thuyên, Lam Khánh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Thiện Nhi, Út Nhi, Diệp Nhi, Hảo Nhi, Giang Nhi, Hoàn Nhi, Nhật Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Nhi

Giới tính

Tên Lam Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Nhi sang thần số học
LAM NHI
19
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Lam Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳鸸
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Maggie 蓝鸸
  • 蓝 - xanh lam
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Beverley 籃鸸
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Marva 岚鸸
  • 岚 - lam chướng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lauretta 嵐鸸
  • 嵐 - lam chướng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annetta 篮鴯
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𥜓兒
  • 𥜓 - lam lũ
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Shelba 婪鸸
  • 婪 - tham lam
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cammie 糮鸸
  • 糮 - bánh chè lam
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𥜓而
  • 𥜓 - lam lũ
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu