Từ điển tên

Tên Lan ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Thư

Tên Lan Thư mang ý nghĩa về một người phụ nữ thanh nhã, có tài năng và đức hạnh. Tên "Lan" tượng trưng cho sự dịu dàng, thơm tho, vẻ đẹp thanh khiết. Tên "Thư" hàm ý sự thông minh, hiểu biết, đức hạnh và trí tuệ. Khi kết hợp với nhau, Lan Thư mang ý nghĩa về một người phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa tài giỏi và có đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Thư

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lan Thư

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Ngân, Lan Trúc, Lan Tuyết, Lan Yên, Lan Huệ, Lan Viên, Lan Thy, Lan Như,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Phượng Thư, Đăng Thư, Hạnh Thư, Ái Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Thư

Giới tính

Tên Lan Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Thư có tổng cộng 504 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Thư cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 504 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Thư sang thần số học
LAN THƯ
13
3528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Thư

Tên tiếng Anh cho tên Lan Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰龃
  • 兰 - cây hoa lan
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Bonita 谰雎
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Polly 𬅉舒
  • 𬅉 - cây một lan
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 闌蛆
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 阑攄
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 攄 - so le, so sánh
Kaye 阑龃
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Breana 鑭齟
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 阑雌
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 鑭雎
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Gayla 闌龃
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu