Từ điển tên

Tên Lệ HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hân

Tên Lệ Hân mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, rạng rỡ, đem lại niềm vui và hạnh phúc cho gia đình. Trong đó, "Lệ" có nghĩa là vẻ đẹp, sự thanh tú, còn "Hân" biểu thị cho niềm vui, sự mừng rỡ. Người sở hữu tên Lệ Hân thường sở hữu ngoại hình nổi bật, tính cách hòa đồng, dễ mến, luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho mọi người xung quanh. Họ cũng là những người thông minh, sáng dạ, có khả năng thích ứng nhanh với hoàn cảnh và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Hân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Hào, Lệ Tiền, Lệ Huệ, Lệ Nữ,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Da Hân, Phượng Hân, Phụng Hân, Huyền Hân, Đoàn Hân, Đông Hân, Lan Hân, Thụy Hân, Trường Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hân

Giới tính

Tên Lệ Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hân có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hân sang thần số học
L HÂN
51
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽欣
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Caitlin 麗欣
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Josie 棣焮
  • 棣 - nô lệ
  • 焮 - hớn hở
Fatima 𤻤欣
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Keisha 隷鍁
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鍁 - hiên (cái xẻng xúc)
Kelsie 𤻤𣔙
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Wendi 癘𣔙
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Katina 厲訢
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Edie 茘欣
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Stacia 隸𣔙
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu