Từ điển tên

Tên Lệ HàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hào

Tên Lệ Hào mang ý nghĩa là người thông minh, lanh lợi, có ý chí kiên cường và quyết đoán. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính nể. Lệ Hào thường là người tự tin, nhưng cũng rất thận trọng và có trách nhiệm trong mọi việc. Họ có trí tưởng tượng phong phú và luôn tìm cách đổi mới sáng tạo. Tên Lệ Hào thích khám phá những điều mới mẻ và thích được mọi người công nhận. Họ là những người có hoài bão lớn và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hào

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hào

"Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Ý nghĩa thể hiện sự sôi nổi, đầy nhiệt huyết, luôn luôn tràn đầy khí thế mạnh mẽ, vững vàng để đón nhận những điều xảy ra trong cuộc sống. Tên "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Hào

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Tiền, Lệ Huệ, Lệ Nữ, Lệ Khiết,

Đệm ghép với tên Hào

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hào. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Hào, Tỷ Hào, Thu Hào, Cẩm Hào, Thị Hào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hào

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hào

Giới tính

Tên Lệ Hào thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hào có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hào có tổng cộng 468 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hào là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hào cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hào trong Hán Việt và Phong thủy qua 468 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hào sang thần số học
L HÀO
516
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hào

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𧓏
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Josie 棣𧓏
  • 棣 - nô lệ
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Fatima 𤻤𧓏
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Antonia 儷毫
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 毫 - hào nhoáng; tiền hào
Keisha 隷𧓏
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Rae 𤻤嚎
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 嚎 - hô hào
Claudette 麗𡀱
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 𡀱 - hô hào
Wendi 癘𧓏
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Katina 厲𧓏
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Edie 茘𧓏
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu