Từ điển tên

Tên Lệ TiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tiền

Tên Lệ Tiền mang ý nghĩa về một người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. Tên này thể hiện sự trong sáng, ngây thơ và vẻ đẹp thuần khiết của người sở hữu. Người tên Lệ Tiền thường được yêu quý và quý trọng vì sự trong sáng và tốt bụng của mình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tiền

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Tiền

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Huệ, Lệ Nữ, Lệ Khiết, Lệ San,

Đệm ghép với tên Tiền

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Tiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Tiền, Ánh Tiền, Diễm Tiền, Kiều Tiền, Hoàng Tiền, Nhật Tiền, Nhi Tiền, Diệu Tiền, Song Tiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tiền

Giới tính

Tên Lệ Tiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tiền có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tiền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tiền cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tiền sang thần số học
L TIN
595
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tiền

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Martina 𤻤钱
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Wendi 癘钱
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Stacia 隸钱
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Rosita 疠钱
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Shanon 疬钱
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Melonie 𤻤錢
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 錢 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Tamala 例钱
  • 例 - lệ thường
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Sonji 俪钱
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
Samella 荔钱
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu