Ý nghĩa tên Lê Sâm
Lê theo gốc Hán tính từ có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Lê Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời như loài sâm quý ấy. Đặt con tên "Sâm" là mong con có được cuộc sống bình an, hạnh phúc, sum vầy với gia đình, hưởng mọi vinh hoa, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Sâm
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.
Các tên liên quan với Lê Sâm
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Hạ, Lê Liêm, Lê Trúc, Lê Lương, Lê Hiến, Lê Huế, Lê Thấy, Lê Xinh, Lê Doanh,
Đệm ghép với tên Sâm
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Linh Sâm, Nhân Sâm, Phước Sâm, Thịnh Sâm, Trường Sâm, Nguyên Sâm, Trịnh Sâm, Anh Sâm, Như Sâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Sâm
Giới tính
Tên Lê Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Tên Lê Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Sâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Sâm bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Sâm có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Sâm có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Sâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Sâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Sâm cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Sâm trong thần số học
L | Ê | S | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||
3 | 1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Sâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎蓡 |
|
Maryann | 梨蓡 |
|
Paulette | 蔾蓡 |
|
Emilie | 犂蓡 |
|
Sharron | 藜蓡 |
|
Portia | 犁蓡 |
|
Patrica | 棃蓡 |
|
Carolyne | 𠠍蓡 |
|
Loretha | 璃蓡 |
|
Samella | 荔蓡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả