Từ điển tên

Tên Lê SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Sâm

Lê theo gốc Hán tính từ có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Lê Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời như loài sâm quý ấy. Đặt con tên "Sâm" là mong con có được cuộc sống bình an, hạnh phúc, sum vầy với gia đình, hưởng mọi vinh hoa, phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Sâm

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Sâm

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hạ, Lê Liêm, Lê Trúc, Lê Lương, Lê Hiến, Lê Huế, Lê Thấy, Lê Xinh, Lê Doanh,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Sâm, Nhân Sâm, Phước Sâm, Thịnh Sâm, Trường Sâm, Nguyên Sâm, Trịnh Sâm, Anh Sâm, Như Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Sâm

Giới tính

Tên Lê Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Sâm có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Sâm cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Sâm sang thần số học
LÊ SÂM
51
314

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Lê Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎蓡
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 蓡 - cỏ sâm
Maryann 梨蓡
  • 梨 - quả lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Paulette 蔾蓡
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Emilie 犂蓡
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 蓡 - cỏ sâm
Sharron 藜蓡
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Portia 犁蓡
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 蓡 - cỏ sâm
Patrica 棃蓡
  • 棃 - quả lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Carolyne 𠠍蓡
  • 𠠍 - kéo lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Loretha 璃蓡
  • 璃 - pha lê
  • 蓡 - cỏ sâm
Samella 荔蓡
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 蓡 - cỏ sâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu