Từ điển tên

Tên Lê NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Nhi

Lê Nhi là một cái tên đẹp và có ý nghĩa, mang hàm ý về vẻ đẹp, sự thanh cao và đáng trân trọng. Loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam, tượng trưng cho sự sung túc, thịnh vượng và trường thọ. Có nghĩa là "nhớ nhung", thể hiện sự trân trọng, yêu thương và mong ước về những điều tốt đẹp. Khi kết hợp lại, tên Lê Nhi mang ý nghĩa ẩn dụ về một cô gái xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, được mọi người yêu mến và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Nhi

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Nhi

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Chi, Lê Hiền, Lê Huyền, Lê Trang, Lê Hằng, Lê Mai,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Tịnh Nhi, Trang Nhi, Phượng Nhi, Đan Nhi, Lệ Nhi, Hạ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Nhi

Giới tính

Tên Lê Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Nhi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Nhi sang thần số học
LÊ NHI
59
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Lê Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鸸
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Maryann 梨鸸
  • 梨 - quả lê
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Paulette 蔾鸸
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Emilie 犂鸸
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sharron 藜鸸
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Portia 犁鸸
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Patrica 棃鸸
  • 棃 - quả lê
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𠠍兒
  • 𠠍 - kéo lê
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Carolyne 𠠍鸸
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𠠍而
  • 𠠍 - kéo lê
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu