Từ điển tên

Tên Lệ TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tuyền

Ý nghĩa tên Lệ Tuyền là vẻ đẹp tươi sáng, cuốn hút, dịu dàng và tràn đầy sức sống. Những người mang tên này thường có năng khiếu nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc và thơ ca. Họ thông minh, sáng tạo và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác. Ngoài ra, Lệ Tuyền còn mang ý nghĩa sự thanh khiết, trong trẻo và tươi mát như dòng suối. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tuyền

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Tuyền

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Thì, Lệ Viên, Lệ Hân, Lệ Hào,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Tuyền, Trương Tuyền, Quỳnh Tuyền, Thụy Tuyền, Lộc Tuyền, Kiêm Tuyền, Thạch Tuyền, Thông Tuyền, Tuyết Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tuyền

Giới tính

Tên Lệ Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tuyền có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tuyền sang thần số học
L TUYN
5375
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽泉
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Adeline 隶泉
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Josie 棣泉
  • 棣 - nô lệ
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Fatima 𤻤泉
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Antonia 儷泉
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Keisha 隷泉
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Wendi 癘泉
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Katina 厲泉
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Edie 茘泉
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Stacia 隸泉
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu