Từ điển tên

Tên Liên DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Diệp

Nghĩa là hoa sen nghìn cánh biểu hiện sự nhiệm màu, lòng tôn kính; tiêu biểu cho sự thanh tịnh, ngát tỏa hương thơm cùng khắp đất trời. Tên gọi hàm chỉ con cần phải sống sao cho tâm ngay thẳng, thanh lương và điềm đạm. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Liên tên Diệp

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Các tên liên quan với Liên Diệp

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Á, Liên Chiểu, Liên Đức, Liên Hạ, Liên Hiểu, Liên Hoàng, Liên Hồng, Liên Hữu, Liên Kiệt,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Diệp, Anh Diệp, Khuyên Diệp, Lạc Diệp, Nhã Diệp, Nhật Diệp, Tâm Diệp, Thiên Diệp, Thư Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Diệp

Giới tính

Tên Liên Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Diệp có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Diệp cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Diệp sang thần số học
LIÊN DIP
9595
3547

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Liên Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连靨
  • 连 - liên miên
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Molly 莲靨
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Mateo 联靨
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Angelo 怜靨
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Theo 鏈靨
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Tobias 蓮靨
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Walker 裢靨
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kane 漣靨
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Barrett 涟靨
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Thaddeus 聯靨
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu