Từ điển tên

Tên Linh DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Dung.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Dung

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Dung

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Hải, Linh Lâm, Linh Mai, Linh Kiều, Linh Dương, Linh Phụng, Linh Đoan,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Anh Dung, Trang Dung, Tường Dung, Thủy Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Dung

Giới tính

Tên Linh Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Dung có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Dung cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Dung sang thần số học
LINH DUNG
93
358457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Dung

Tên tiếng Anh cho tên Linh Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷鱅
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 𬌴容
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 𬌴鱅
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Haylee 灵佣
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kaylin 𬌴熔
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Elinor 拎佣
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Elouise 柃佣
  • 柃 - cây linh thạt
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kendal 𬌴融
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 𬌴慵
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 𬌴蓉
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 蓉 - phù dung

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu