Từ điển tên

Tên Linh HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Hải

Hải Linh là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho cả trai và gái, nhưng phổ biến dành cho con trai hơn. Theo tiếng Hán, Hải nghĩa là biển cả bao la. Hải Linh là cái tên mang rất nhiều thông điệp về cuộc sống tương lai rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Hải

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Hải

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Lâm, Linh Mai, Linh Mỹ, Linh Yến, Linh Phúc, Linh Diệu, Linh Diệp, Linh Lam, Linh Dung,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Hải, Diệu Hải, Tuyết Hải, Mẫn Hải, Cẩm Hải, Mỹ Hải, Lương Hải, Hằng Hải, Bích Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Hải

Giới tính

Tên Linh Hải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Hải có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Hải cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Hải sang thần số học
LINH HI
919
3588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Hải

Tên tiếng Anh cho tên Linh Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 𬌴海
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Selena 冷醢
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Zella 苓醢
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 𬌴醢
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Ouida 笭醢
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Velva 翎醢
  • 翎 - linh mao (lông đuôi)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Olar 玲醢
  • 玲 - linh linh (tiếng ngọc);linh đình
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu