Từ điển tên

Tên Linh LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Lan

"Linh Lan" là tên một loài hoa với dáng vẻ như những cái chuông nhỏ xinh. Trong truyền thuyết của đạo Thiên Chúa, hoa linh lan là biểu tượng của sự phục sinh, mang ý nghĩa hạnh phúc quay trở về. Tên "Linh Lan" thường để chỉ người con gái có dung mạo xinh xắn, dễ thương và đẹp ngọt ngào, mang đến niềm vui, hạnh phúc & tiếng cười cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

658 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Lan

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Lan

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Hải, Linh Lâm, Linh Mai, Linh Hoa, Linh Kha, Linh Xuân, Linh Hà,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Huệ Lan, Nhã Lan, Hoa Lan, Tố Lan, Chi Lan, Bảo Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Lan

Giới tính

Tên Linh Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Lan có tổng cộng 567 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Lan cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 567 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Lan sang thần số học
LINH LAN
91
35835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Lan

Tên tiếng Anh cho tên Linh Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 𬌴兰
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 兰 - cây hoa lan
Selena 冷𬅉
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𬅉 - cây một lan
Bonita 铃谰
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 谰 - lan (nói xấu)
Haylee 灵闌
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Elinor 拎谰
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 𬌴阑
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Elouise 柃谰
  • 柃 - cây linh thạt
  • 谰 - lan (nói xấu)
Gayla 𬌴闌
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Zella 苓𬹏
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Delma 鲮谰
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 谰 - lan (nói xấu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu