Từ điển tên

Tên Linh ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Thùy

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na. Tên "Linh Thùy" mang ý nghĩa con là cô gái xinh đẹp, thông minh lanh lợi & tính tình thùy mị đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Thùy

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Thùy

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Hà, Linh Hải, Linh Hoa, Linh An, Linh Na, Linh Duyên, Linh Đang,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Châu Thùy, Dương Thùy, Giang Thùy, Khánh Thùy, Hương Thùy, Lệ Thùy, Hồng Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Thùy

Giới tính

Tên Linh Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Thùy có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Thùy cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Thùy sang thần số học
LINH THÙY
937
35828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Linh Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷陲
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 陲 - thoai thoải
Haylee 灵陲
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 铃垂
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 零陲
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 陲 - thoai thoải
Elinor 拎陲
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𬌴署
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𬌴錘
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 𬌴搥
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Elouise 柃陲
  • 柃 - cây linh thạt
  • 陲 - thoai thoải
Zella 苓陲
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu