Từ điển tên

Tên Lương HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Huyền

Tên Lương Huyền mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Lương: Biểu tượng cho sự thông minh, hiểu biết và có khí chất hơn người. Huyền: Ám chỉ sự huyền bí, sâu sắc, khó hiểu, nhưng cũng rất hấp dẫn và quyến rũ. Kết hợp lại, tên Lương Huyền thể hiện một người có trí tuệ sắc bén, cá tính bí ẩn và sức hút đặc biệt. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Huyền

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Huyền

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Hiệp, Lương Linh, Lương Kiều, Lương Thi, Lương Hoa, Lương Hằng, Lương Trâm, Lương Y, Lương Hà,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Huyền, Nhị Huyền, Cao Huyền, Cát Huyền, Hiếu Huyền, Thư Huyền, Nhất Huyền, Sáu Huyền, Trần Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Huyền

Giới tính

Tên Lương Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Huyền có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Huyền cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Huyền sang thần số học
LƯƠNG HUYN
36375
35785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Lương Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tiana 梁舷
  • 梁 - tài lương đống
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Elle 踉懸
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Averie 涼悬
  • 涼 - thê lương
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Dania 糧懸
  • 糧 - lương thực
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Azul 粮悬
  • 粮 - lương thực
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 踉舷
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 踉弦
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 弦 - đàn huyền cầm
Dionna 莨懸
  • 莨 - lương (vải the)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Almeta 良悬
  • 良 - lương thiện
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 踉絃
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu