Từ điển tên

Tên Lương HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Hà

Ý nghĩa của tên Lương Hà là sự kết hợp giữa hai từ "Lương" và "Hà". "Lương" có nghĩa là lương thiện, tử tế, còn "Hà" chỉ dòng sông, ngụ ý sự rộng lượng, bao dung. Tên Lương Hà gửi gắm mong ước của cha mẹ về một người con có tấm lòng nhân hậu, tính cách điềm đạm, ôn hòa và có cuộc sống an nhàn, suôn sẻ như dòng sông chảy. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Hà

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Hà

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Trâm, Lương Hằng, Lương Huyền, Lương Hiệp, Lương Linh, Lương Ngọc, Lương Hiền, Lương Xuân, Lương Nhi,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, San Hà, Vĩ Hà, Bé Hà, Y Hà, Vương Hà, Hiếu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Hà

Giới tính

Tên Lương Hà thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Hà có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Hà cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Hà sang thần số học
LƯƠNG HÀ
361
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Lương Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lương Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 踉荷
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 良遐
  • 良 - lương thiện
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 踉霞
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Tiana 梁霞
  • 梁 - tài lương đống
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elle 踉遐
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 踉蝦
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 良河
  • 良 - lương thiện
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Averie 涼遐
  • 涼 - thê lương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Alayah 凉遐
  • 凉 - thê lương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Dania 糧遐
  • 糧 - lương thực
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu