Từ điển tên

Tên Lương NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Nhi

Ý nghĩa tên Lương Nhi là sự giản dị, lương thiện, đôn hậu, luôn mang đến hạnh phúc và sự bình an cho mọi người. Mục đích sống của những người có tên Lương Nhi là hướng đến sự thanh thản, an yên trong cuộc sống, luôn sống trong sự tử tế và bao dung. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Nhi

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lương Nhi

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Xuân, Lương Ngọc, Lương Hiền, Lương Trâm, Lương Hằng, Lương Hải, Lương Uyên, Lương Anh, Lương Duyên,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Hàn Nhi, Thương Nhi, Á Nhi, Triệu Nhi, Vương Nhi, Hồ Nhi, Đoan Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Nhi

Giới tính

Tên Lương Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Nhi sang thần số học
LƯƠNG NHI
369
35758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Lương Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tiana 梁鸸
  • 梁 - tài lương đống
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elle 踉鸸
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Averie 涼鸸
  • 涼 - thê lương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dania 糧鸸
  • 糧 - lương thực
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Azul 粮鸸
  • 粮 - lương thực
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dionna 莨鸸
  • 莨 - lương (vải the)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 踉兒
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 踉而
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 良鸸
  • 良 - lương thiện
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 良弍
  • 良 - lương thiện
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu