Từ điển tên

Tên Lương KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Khang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lương Khang.

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Khang

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lương Khang

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Huynh, Lương Diệp, Lương Mai, Lương Công, Lương Quảng,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tần Khang, Y Khang, Tử Khang, Thẩm Khang, Vinh Khang, Uy Khang, Viễn Khang, Quí Khang, Thiên Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Khang

Giới tính

Tên Lương Khang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Khang có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Khang cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Khang sang thần số học
LƯƠNG KHANG
361
3572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Khang

Tên tiếng Anh cho tên Lương Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良𩾌
  • 良 - lương thiện
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Damon 粱𩾌
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Tiana 梁𩾌
  • 梁 - tài lương đống
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Elle 踉𩾌
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Averie 涼𩾌
  • 涼 - thê lương
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Alayah 凉𩾌
  • 凉 - thê lương
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Dania 糧𩾌
  • 糧 - lương thực
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Azul 粮𩾌
  • 粮 - lương thực
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Dionna 莨𩾌
  • 莨 - lương (vải the)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Anyia 樑𩾌
  • 樑 - rường cột
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu