Ý nghĩa tên Lương Trinh
Lương Trinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Chữ "Lương" có nghĩa là lương thực, nuôi dưỡng. Chữ "Trinh" có nghĩa là trong sạch, tinh khiết. Do đó, tên Lương Trinh mang ý nghĩa nuôi dưỡng sự trong sạch, tinh khiết của bản thân. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, lương thiện, trong sáng và tốt bụng. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Ngoài ra, họ còn là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi rất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Trinh
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Lương Trinh
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Lĩnh, Lương Huynh, Lương Ngọc, Lương Tài, Lương Diệp,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hồ Trinh, Sương Trinh, Thẩm Trinh, Trường Trinh, Trần Trinh, Phú Trinh, Khiết Trinh, Quý Trinh, Thành Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Trinh
Giới tính
Tên Lương Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Trinh bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Trinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Trinh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Trinh trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Trinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Abigail | 良鍞 |
|
Damon | 粱鍞 |
|
Tiana | 梁鍞 |
|
Elle | 踉鍞 |
|
Averie | 涼鍞 |
|
Alayah | 凉鍞 |
|
Dania | 糧鍞 |
|
Azul | 粮鍞 |
|
Dionna | 莨鍞 |
|
Anyia | 樑鍞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả