Từ điển tên

Tên Lương TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Trinh

Lương Trinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Chữ "Lương" có nghĩa là lương thực, nuôi dưỡng. Chữ "Trinh" có nghĩa là trong sạch, tinh khiết. Do đó, tên Lương Trinh mang ý nghĩa nuôi dưỡng sự trong sạch, tinh khiết của bản thân. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, lương thiện, trong sáng và tốt bụng. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Ngoài ra, họ còn là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi rất tốt. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Trinh

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lương Trinh

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Lĩnh, Lương Huynh, Lương Ngọc, Lương Tài, Lương Diệp,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồ Trinh, Sương Trinh, Thẩm Trinh, Trường Trinh, Trần Trinh, Phú Trinh, Khiết Trinh, Quý Trinh, Thành Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Trinh

Giới tính

Tên Lương Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Trinh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Trinh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Trinh sang thần số học
LƯƠNG TRINH
369
3572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Lương Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良鍞
  • 良 - lương thiện
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Damon 粱鍞
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Tiana 梁鍞
  • 梁 - tài lương đống
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Elle 踉鍞
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Averie 涼鍞
  • 涼 - thê lương
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Alayah 凉鍞
  • 凉 - thê lương
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Dania 糧鍞
  • 糧 - lương thực
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Azul 粮鍞
  • 粮 - lương thực
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Dionna 莨鍞
  • 莨 - lương (vải the)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Anyia 樑鍞
  • 樑 - rường cột
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu