Từ điển tên

Tên Mai NhưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Như

Tên Mai Như mang ý nghĩa cô gái có sức sống mãnh liệt, luôn hướng về tương lai. Tên này cũng thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và tài giỏi của người sở hữu. Ngoài ra, tên Mai Như còn mang ý nghĩa cao quý, như một loài hoa mai kiên cường, vượt qua mọi khó khăn để nở rộ khoe sắc. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Như

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Như

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Lê, Mai Thu, Mai Nhung, Mai Oanh,

Đệm ghép với tên Như

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Như trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Như, Bình Như, Đông Như, Khiết Như, Tuệ Như, Quế Như, Huệ Như, Uyên Như, Anh Như,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Như

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Như được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Như. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Như

Giới tính

Tên Mai Như thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Như. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Như có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Như. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Như đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Như trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Như trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Như trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Như trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Như bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Như có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Như trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Như là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Như cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Như được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Như trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Như trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Như sang thần số học
MAI NHƯ
193
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Như

Tên tiếng Anh cho tên Mai Như
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 𫂚茹
  • 𫂚 - thảo mai
  • 茹 - như vậy
Carla 梅茄
  • 梅 - mái chèo
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Alma 𫂚茄
  • 𫂚 - thảo mai
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
Yvette 𪰹銣
  • 𪰹 - mai sau
  • 銣 - như vậy
Susanne 玫銣
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 銣 - như vậy
Jerri 煤茹
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 茹 - như vậy
Diann 霉茹
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 茹 - như vậy
Judi 埋茹
  • 埋 - mài sắc
  • 茹 - như vậy
Doretha 𠶣茹
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 茹 - như vậy
Sherrill 𫂚銣
  • 𫂚 - thảo mai
  • 銣 - như vậy

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Như đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Như

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Như

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Như / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu