Từ điển tên

Tên Mẫn TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Trân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mẫn Trân.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trân

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mẫn Trân

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mẫn Trinh, Mẫn Đức, Mẫn Quốc, Mẫn Ái, Mẫn Phương, Mẫn Doanh, Mẫn Phong, Mẫn Trì, Mẫn Đào,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thượng Trân, Hiếu Trân, Nghi Trân, Liễu Trân, Thể Trân, Thành Trân, Vị Trân, Đào Trân, Đức Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trân

Giới tính

Tên Mẫn Trân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trân cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Trân sang thần số học
MN TRÂN
11
45295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trân

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rex 敏瞋
  • 敏 - mê mẩn
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Elissa 泯瞋
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Coy 愍瞋
  • 愍 - thay thế
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Christen 憫瞋
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Shameka 悯瞋
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Jacinta 鰵瞋
  • 鰵 - cá mẫn
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu