Ý nghĩa tên Mẫn Trân
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trân
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Mẫn Trân
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Trinh, Mẫn Đức, Mẫn Quốc, Mẫn Ái, Mẫn Phương, Mẫn Doanh, Mẫn Phong, Mẫn Trì, Mẫn Đào,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thượng Trân, Hiếu Trân, Nghi Trân, Liễu Trân, Thể Trân, Thành Trân, Vị Trân, Đào Trân, Đức Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trân
Giới tính
Tên Mẫn Trân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Mẫn Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trân bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trân cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trân trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏瞋 |
|
Elissa | 泯瞋 |
|
Coy | 愍瞋 |
|
Christen | 憫瞋 |
|
Shameka | 悯瞋 |
|
Jacinta | 鰵瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả