Từ điển tên

Tên Mĩ AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Anh

Tên Mĩ Anh mang một ý nghĩa sâu sắc, kết hợp giữa sự rạng rỡ của chữ "Mĩ" và sự thông minh, mạnh mẽ của chữ "Anh". Nó biểu tượng cho một cá nhân sở hữu vẻ đẹp ngoại hình và tâm hồn, đồng thời có trí tuệ sáng suốt và bản lĩnh vững vàng. Tên Mĩ Anh thể hiện khát vọng về một cuộc sống tươi sáng, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Anh

Tên đệm

Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mĩ Anh

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Huệ, Mĩ Nương, Mĩ Bình, Mĩ Tiên, Mĩ Hằng, Mĩ Hạnh, Mĩ Hoa, Mĩ Dung, Mĩ Duyên,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Anh, Chức Anh, Nữ Anh, Kiến Anh, Tam Anh, Lệ Anh, Thí Anh, Khả Anh, Mây Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Anh

Giới tính

Tên Mĩ Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Anh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Anh cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Anh sang thần số học
MĨ ANH
91
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Anh

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 镁英
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 英 - anh hùng
Bette 镁罌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 镁鶯
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 镁鹦
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 镁鶧
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 镁婴
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 镁罂
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 镁纓
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 镁櫻
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 櫻 - cây anh đào
Vella 镁缨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu