Từ điển tên

Tên Lệ AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Anh

Tên Lệ Anh mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng và thông minh. Tên này kết hợp từ hai chữ Hán: "Lệ" nghĩa là "đẹp", "Anh" nghĩa là "sáng", "anh minh". Tổng thể, tên Lệ Anh thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái vừa có nhan sắc vừa có trí tuệ, sống một cuộc đời trong sáng, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Anh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Anh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Tuyền, Lệ Thì, Lệ Viên, Lệ Hân,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Anh, Chức Anh, Nữ Anh, Kiến Anh, Tam Anh, Thí Anh, Khả Anh, Mây Anh, Nhân Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Anh

Giới tính

Tên Lệ Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Anh có tổng cộng 390 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Anh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 390 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Anh sang thần số học
L ANH
51
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Anh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽鶯
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Jennifer 𤻤英
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 英 - anh hùng
Josie 棣鹦
  • 棣 - nô lệ
  • 鹦 - con vẹt
Fatima 𤻤鸚
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鸚 - con vẹt
Bette 麗罌
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 麗鶯
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Keisha 隷鹦
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鹦 - con vẹt
Wendi 癘鹦
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 𤻤鹦
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鹦 - con vẹt
Katina 厲鹦
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu