Từ điển tên

Tên Mĩ HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mĩ Hoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mĩ Hoa.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mĩ tên Hoa

Tên đệm

Đệm Mỹ có nguồn gốc từ chữ Hán 美, mang ý nghĩa về cái đẹp, sự tốt lành. Đây là cái đệm thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có dung mạo xinh đẹp, tính tình hiền lành và cuộc sống luôn trọn vẹn, viên mãn.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mĩ Hoa

Tên ghép với đệm Mĩ

Có tổng số 19 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Hằng, Mĩ Huệ, Mĩ Hạnh, Mĩ Nương, Mĩ Bình, Mĩ Dung, Mĩ Duyên, Mĩ Linh,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Hoa, Lý Hoa, Lê Hoa, Sơn Hoa, Khả Hoa, Lâm Hoa, Thủy Hoa, Quế Hoa, Bé Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mĩ Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mĩ Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mĩ Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mĩ Hoa

Giới tính

Tên Mĩ Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mĩ Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mĩ kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mĩ và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mĩ Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mĩ Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mĩ Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mĩ Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mĩ Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mĩ Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mĩ Hoa có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mĩ Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mĩ là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mĩ Hoa cần xác định rõ ràng đệm Mĩ và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mĩ Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mĩ Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mĩ Hoa sang thần số học
MĨ HOA
961
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mĩ Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Mĩ Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 镁花
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 镁樺
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 镁譁
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 镁華
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 镁铧
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 镁骅
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 镁哗
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 镁嘩
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 镁鏵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Bulah 镁驊
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mĩ Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mĩ Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mĩ Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mĩ Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu