Ý nghĩa tên Mi Trà
"Mi Trà" là một loài hoa đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mi tên Trà
Tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Mi Trà
Tên ghép với đệm Mi
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mi La, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan, Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam, Mi Hồng, Mi Xô,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyển Trà, Xuyên Trà, Xuyến Trà, Yên Trà, Yến Trà, Lưu Trà, Bá Trà, Ly Trà, Y Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mi Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Trà
Giới tính
Tên Mi Trà thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mi kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mi Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Mi Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mi Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Trà bao gồm:
- Đệm Mi có 14 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Trà có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mi Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Trà cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mi Trà trong thần số học
M | I | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
4 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mi Trà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Saige | 糜茶 |
|
Alaya | 鶥茶 |
|
Zariyah | 镅茶 |
|
Lanie | 楣茶 |
|
Rayleigh | 眉茶 |
|
Arionna | 𠋥茶 |
|
Aysia | 䕷茶 |
|
Cloey | 劘茶 |
|
Kameryn | 嵋茶 |
|
Tytianna | 鎇茶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả