Từ điển tên

Tên Minh ChuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chuyên

Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

140 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chuyên

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chuyên

Nghĩa Hán Việt là tập trung, duy nhất, ngụ ý con người mực thước, chín chắn, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Chuyên

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Ly, Minh Na, Minh Vi, Minh Nhã, Minh Yên, Minh Tư,

Đệm ghép với tên Chuyên

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Chuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Chuyên, Hạnh Chuyên, Chính Chuyên, Hà Chuyên, Hồng Chuyên, Thị Chuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Chuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chuyên

Giới tính

Tên Minh Chuyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chuyên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chuyên có tổng cộng 169 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chuyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chuyên cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 169 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chuyên sang thần số học
MINH CHUYÊN
9375
458385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Chuyên

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明颛
  • 明 - vui mừng
  • 颛 - chuyên dân sinh (dồn ý chí vào một điểm)
Aisha 𨠲颛
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 颛 - chuyên dân sinh (dồn ý chí vào một điểm)
Rikki 𨠲剸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 剸 - chuyên cần; chuyên chế; chuyên chính; chuyên khoa; chuyên môn; chuyên quyền
Kenisha 𨠲顓
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 顓 - chuyên dân sinh (dồn ý chí vào một điểm)
Latoria 𨠲膞
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 膞 - chuyên (diều chim)
Tennille 𨠲轉
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 轉 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Pepper 𨠲专
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 专 - chuyên đầu (gạch vỡ)
Shandra 𨠲專
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 專 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
Tameika 𨠲甎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 甎 - gạch ngói
Chaka 𨠲𦉊
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𦉊 - ấm chuyên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu